Một số thành ngữ tiếng Hàn thông dụng

Thành ngữ
Trong giao tiếp, đôi khi sử dụng một số thành ngữ tiếng Hàn thông dụng mang lại hiệu quả giao tiếp cao hơn. Vì lẽ đó, hôm nay SOFL xin giới thiệu cho các bạn một số thành ngữ, cùng theo dõi nhé:


1. Cõng rắn cắn gà nhà :
고양이에게 생선을 맡기다. 적을 데려다 아군을 해치다.
2. Đi một ngày đàng học một sàng khôn :
여행은 시야를 넓혀준다. 여행을 통하여 배우는 것이많다.
3. Suy bụng ta ra bụng người :
자신의 생각으로 남을 헤아리다. 주관적으로 남을 판단하다.
4. Tam nhân đồng hành tất hữu ngã :
3 인이 동행하면 그중한 사람은 반드시 다른 사람의 스승이 된다.
5. Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử :
여자는 어릴적에 아바지를 따르고, 출가하면 남편이 따르며, 남편이 죽으면 아들을 따른다 (3중지의)
6. Tay xách nách mang :
힘에 겹도록 물건을 짊어지고 있는 .
7. Tiền môn cự hổ, hậu môn tiến lang :
앞문에서 호랑이를 막고, 뒷문에서 이리를 맞이하다 (보이지 않게 해지고 반역하는).
8. Tiền oan nghiệp chướng :
전대에 진 빚 때문에 당대에 고생을 감수해야 하다.
9. Mèo già hóa cáo :
(고양이가 늙어 여유가 되듯이). 갈수록 교활해지는. 생활하는데 경계해야할 사람을 비유.
10. Mèo khen mèo dài đuôi :
자신을 과장하는 사람을 비꼬아 하는 말 (마치 고양이가 자기 꼬리를길다고 자랑하듯이).

Rất thú vị đúng không nào? Hi vọng với những thành ngữ tiếng Hàn mà SOFL mang đến có thể giúp bạn thực hiện vào quá trình học tập giao tiếp của mình để chu trình học tập đạt kết quả cao nhất.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bộ từ vựng tiếng Hàn về trái cây

100 từ vựng tiếng hàn về âm nhạc mà bạn không nên bỏ qua

Bạn nên học tiếng Hàn ở trung tâm hay tự học?