100 từ vựng tiếng hàn về âm nhạc mà bạn không nên bỏ qua

Bạn thích nghe nhạc hàn quốc? Bạn muốn học tiếng hàn. Vì vậy nên hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học những từ vựng tiếng hàn về âm nhạc qua bài viết dưới đây nha. 
Học tiếng hàn bằng cách nghe nhạc Hàn Quốc

Bộ từ vựng tiếng hàn về âm nhạc

음악: Âm nhạc
가수: ca sĩ
가사: lời bài hát
보는사람: Người xem
악단: Đội hợp ca
팀파니: Trống lục lạc
북,드럼: Trống
리백: Đàn violon 3 dây
기0타: Đàn ghi ta
색소폰: Kèo xắc xô
음조,어조: Nốt nhạc
제작자: Nhà soạn nhạc
음악가: Nhạc sĩ
오케스트라: Dàn nhạc
음악회: Hòa nhạc
가국: Giai điệu
변화,변동: Biến tấu
민요: Dân ca
독창(곡): Đơn tấu, đơn ca
피리: Sáo
케들드럼: Trống định âm
피아노: Đàn dương cầm
일현금: Đàn bầu
나팔: Kèn trumpet
하모니카: Kèn ác mô ni ca
말: Lời nhạc
지휘자: Nhạc trưởng
기악가: Nhạc công
성악: Thanh nhạc
화성,화음: Hòa âm
교향곡: Giao hưởng
리듬,음율: Tiết tấu
음색: Âm sắc
목소리: giọng hát, giọng nói
노래: bài hát
무대: sân khấu
녹음: đang thu âm
녹음실: phòng thu
녹음, 음반: bản thu âm
음반 회사: hãng thu âm
애국가: quốc ca
교향곡: khúc nhạc
찬송가: thánh ca
사랑 노래: ca khúc trữ tình
청중: khán giả
콘서트: buổi hòa nhạc
노래 부르다: hát
음악을 듣다: nghe nhạc
악기를 연주하다: chơi nhạc cụ
부드러운: nhỏ
시끄러운: to
조용한: yên lặng
음량: Âm luợng
소프라노: giọng cao
베이스: bass

>>>>> Xem thêm: Tự học tiếng hàn giao tiếp cơ bản

지휘자: người chỉ huy dàn nhạc
디제이: DJ/nguời phối nhạc
베이스 연주자: người chơi bass
첼로 연주자: người chơi vi ô lông
음악가: nhạc công
연주자: người biểu diễn
음악가: Nhạc công
작곡가: người soạn nhạc
락밴드: ban nhạc rock
오케스트라: nhạc giao hưởng
합창단: đội hợp xướng
악단: những nhóm nhạc
밴드: ban nhạc
락: nhạc rock
테크노: nhạc khiêu vũ
팝: nhạc pop
랩: nhạc rap
레게: nhạc reggae
재즈: nhạc jazz
라틴: nhạc Latin
오페라: nhạc opera
전자 음악: nhạc điện tử
포크: nhạc dân ca
댄스: nhạc nhảy
듣기 편안한 음악: nhạc dễ nghe
클래식: nhạc cổ điển
컨트리: nhạc đồng quê
음악 장르: Dòng nhạc
브루스: nhạc blue
음악 장르: Dòng nhạc
브루스: nhạc blue
악보대: giá để bản nhạc
레코드 플레이어: máy ghi âm
마이크: mic
악기, 기구: nhạc cụ
헤드폰: tai nghe
음악 기구: thiết bị âm nhạc
음이 맞지 않는: lệch nhạc, không khớp
독주: solo/đơn ca
합주: biểu diễn đôi/song ca
리듬:nhịp điệu
멜로디: giai điệu
음표: nốt nhạc
박자: nhịp trống
하모니: hòa âm

Việc học từ vựng tiếng hàn sẽ trở nên khá dễ dàng hơn nếu bạn học theo nhóm từ cùng chủ đề. Mỗi ngày chỉ cần học 10 từ bảo đảm sau vài tháng vốn từ vựng của ban tăng lên đáng kể đó. Hơn nữa việc học từ vựng gắn với hình ảnh sẽ càng làm bạn hứng thú với chu trình học cũng như ghi nhớ lâu hơn.

Bộ từ vựng tiếng hàn về âm nhạc trên chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn trong chu trình giao tiếp tiếng hàn cũng như mở rộng vốn từ vựng của mình. Chúc mọi người học tiếng hàn thật tốt.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bộ từ vựng tiếng Hàn về trái cây

Top 4 cách học ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu hiệu quả cao